Nhóm thuốc |
Các tình trạng có chỉ định |
Các tình trạng có thể chỉ định |
Các tình trạng cần thận trọng |
Chống chỉ định |
Tác dụng phụ có thể |
Chẹn alpha |
- Phì đại lành tính tiền liệt tuyến |
|
- Hạ huyết áp tư thế đứng, suy tima |
- Đái dầm |
|
Ức chế men chuyển |
- Bệnh thận
đái tháo đường týp 1
- Suy tim sung huyết
- Suy chức năng thất trái sau nhồi máu cơ tim
- Bệnh thận không do đái tháo đường có proteinniệu
- Có nguy cơ cao bệnh động mạch vành |
- Hội chứng thận hư
- Tăng huyết áp có hẹp một bên thận
- Bệnh thận đái tháo đường týp 2 |
- Suy thậnb(chức năng thận và tăng kali máu)
- Hẹp động mạch thận 2 bên
- Hẹp động mạch thận ở bệnh nhân có 1 thận
- Bệnh cơ tim phì đại |
- Phụ nữ mang thai
- Mẫn cảm với thuốc ức chế men chuyển |
- Phù mạch
- Ho khan
- Nhịp tim nhanh
- Tăng creatinin máu
- Tăng kali máu
- Buồn nôn
- Hạ huyết áp
- Ỉa chảy
- Mệt mỏi
- Rối loạn vị giác (hiếm gặp)
- Giảm bạch cầu hạt (hiếm gặp) |
Ức chế thụ thể angiotensin |
- Không dung nạp ức chế men chuyển
- Bệnh thận
đái tháo đường týp 2
- Bệnh thận không do đái tháo đường có protein niệu
- Suy tim
- Phì đại thất trái |
- Suy tim sung huyết
- Bệnh thận đái tháo đường týp 1
- Hội chứng thận hư
- Tăng huyết áp có hẹp 1 bên thận |
- Suy thậnb(chức năng thận và tăng kali máu)
- Hẹp động mạch thận 2 bên
- Hẹp động mạch thận ở bệnh nhân có
1 thận
- Bệnh cơ tim phì đại |
- Phụ nữ có thai
- Mẫn cảm với ức chế thụ thể |
- Phù mạch
- Nhịp tim nhanh
- Tăng creatinin máu
- Tăng kali máu
- Hạ huyết áp
- Mệt mỏi |
Chẹn beta giao cảm |
- Nhồi máu cơ tim
- Suy tim
- Đái tháo đường
- Nguy cơ cao bệnh mạch vành |
- Đau thắt ngực
- Rối loạn nhịp nhanh trên thất
- Phòng ngừa đau nửa đầu
-Bệnh cơ tim phì đại
- Lo lắng
- Glaucoma |
- COPD với co thắt phế quản mức độ nhẹ
- Viêm mũi
- Cơn đau thắt ngực kiểu prinzmental
- Bệnh Raynaud’s
- Bệnh động mạch ngoại biên
- Tăng lipid máu
- U tủy thượng thận
- Trầm cảm
- Hen phế quản mức độ nhẹ |
- Hen phế quản mức độ vừa đến nặng
- COPD có co thắt phế quản nhiều
- Nhịp chậm
- Blốc nhĩ thất độ 2 hay 3
- Mẫn cảm với chẹn beta
- Có nguy cơ hạ đường máu ở bệnh nhân đái tháo đường phụ thuộc insulin |
- Rối loạn chức năng cương dương
- Mệt mỏi
- Chóng mặt
- Khó thở
- Thở khò khè
- Lạnh đầu chi
- Khập khiễng đau cách hồi
- Lẫn lộn
- Ngủ mê
- Mất ngủ
- Trầm cảm
- Ỉa chảy
- Nhịp chậm |
Chẹn kênh canxi |
- Người lớn tuổi có tăng huyết áp tâm thu đơn độc
- Đái tháo đường
- Nguy cơ bệnh mạch vành cao |
- Cơn đau thắt ngực
- Cơn đau thắt ngực kiểu prinzmental
- Phòng ngừa đau nửa đầu (verapamil)
- Bệnh Raynaud’s (nifedipine)
- Co thắt thực quản
- Bệnh cơ tim phì đại không gây tắc nghẽn (verapamil, diltiazem)
- Tim nhanh trên thất (verapamil)
- Tăng áp động mạch phổi (nifedipine) |
- Suy tim mức độ nhẹ (verapamil > diltiazem >dihydropyridine)
- Bệnh gan
- Có nguy cơ cao bị suy tim |
- Suy tim nặng (verapamil)
- Blốc nhĩ thất độ 2
hay 3
- Hội chứng suy nút xoang (verapamil, diltiazem)
- Hội chứng WPW
- Tiền sử nhồi máu cơ tim có suy tim (diltiazem)
- Mẫn cảm với chẹn kênh canxi |
- Chóng mặt
- Phù ngoại biên
- Đau đầu
- Bừng mặt
- Táo bón (verapamil)
- Blốc tim (verapamil)
- Phát ban
- Tăng men gan bất thường
- Hạ huyết áp |
Lợi tiểu thiazide/ giống thiazide |
- Người lớn tuổi có tăng huyết áp tâm thu đơn độc
- Suy tim
- Đái tháo đường
- Có nguy cơ bệnh mạch vành cao |
- Tình trạng phù
- Suy thận (lợi tiểu quai khi creatinin > 2,9 mg/dl) |
- Rối loạn nhịp tim
- Rối loạn dung nạp glucose
- Tăng triglyceride
- Gout
- Bệnh cơ tim phì đại |
- Mẫn cảm với thiazide |
- Hạ kali máu
- Tăng acid uric máu
- Hạ natri máu
- Tăng đường máu
- Chóng mặt
- Mệt mỏi
- Rối loạn chức năng cương dương
- Khô miệng
- Buồn nôn
- Táo bón
- Hạ huyết áp tư thế đứng |