Hệ thống tổ chức của Tổng Hội Y học Việt Nam
48 Hội Chuyên khoa TW
57 Hội Địa phương
1. Bỏng
2. Chấn thương chỉnh hình
3. Da liễu
4. Dinh dưỡng
5. Điều dưỡng
6. Điện quang và y học hạt nhân
7. Gan – mật
8. Gây mê hồi sức
9. Giải phẫu bệnh –
Tế bào bệnh học
10. Hậu môn trực tràng
11. Hình thái học
12. Huyết học và truyền máu
13. Hóa sinh y học
14. Hen, dị ứng miễn dịch
lâm sàng
15. Hành nghề y tư nhân
16. Hồi sức cấp cứu và chống độc
17. Khoa học tiêu hóa
18. Lao và bệnh phổi
19. Nội khoa
20. Nội tiết – Đái tháo đường
21. Nữ hộ sinh
22. Ngoại khoa
23. Nhi khoa
24. Nhãn khoa
25. Pháp y
26. Phụ sản khoa và sinh đẻ có kế hoạch
27. Phẫu thuật tim mạch và lồng ngực
28. Phẫu thuật nụ cười
29. Phục hồi chức năng
30. Phẫu thuật thần kinh
31. Tai mũi họng
32. Tâm thần
33. Tim mạch học
34. Tiết niệu – Thận học
35. Thấp khớp
36. Thần kinh nội khoa
37. Truyền nhiễm
38. Thận – Tiết niệu và
lọc máu trẻ em
39. Thiết bị y tế
40. Ung thư
41. Sản phụ khoa
42. Sinh lý học
43. Răng hàm mặt
44. Y học dự phòng
45. Y học giới tính
46. Y học lao động
47. Y học biển
48. Hô hấp Việt Nam
1. Hà Nội
2. Hồ Chí Minh
3. Huế
4. An Giang
5. Bà Rịa - Vũng Tàu
6. Bắc Cạn
7. Bắc Ninh
8. Bắc Giang
9. Bạc Liêu
10. Bình Dương
11. Bình Phước
12. Bình Thuận
13. Bình Định
14. Bến Tre
15. Cà Mau
16. Cần Thơ
17. Cao Bằng
18. Đà Nẵng
19. Đắc Lắc
20. Đắc Nông
21. Đồng Nai
22. Đồng Tháp
23. Gia Lai
24. Hà Tĩnh
25. Hậu Giang
26. Hà Nam
27. Hưng Yên
28. Hải Phòng
29. Hòa Bình
30. Khánh Hòa
31. Kiên Giang
32. Kon Tum
33. Lạng Sơn
34. Lai Châu
35. Lào Cai
36. Lâm Đồng
37. Long An
38. Nghệ An
39. Ninh Thuận
40. Nam Định
41. Ninh Bình
42. Phú Yên
43. Quảng Bình
44. Quảng Trị
45. Quảng Nam
46. Quảng Ngãi
47. Quảng Ninh
48. Sơn La
49. Sóc Trăng
50. Tây Ninh
51. Thanh Hoá
52. Thái Bình
53. Thái Nguyên
54. Tiền giang
55. Vĩnh Phúc
56. Yên Bái
57. Gia Lai