1 |
Đánh giá kết quả điều trị gãy trật khớp háng trung tâm bằng mở nắn và
kết hợp xương bên trong bằng nẹp vít
Assessment results of treatment of central dislocation fracture of hip by open reduction and internal fixation with plates and screws
Lê Văn Tuấn*, Lê Gia Vinh**,
Phạm Đăng Ninh**
|
1 |
2 |
Đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp nâng cao kiến thức, thái độ và thực hành về các biện pháp tránh thai của sinh viên thành phố Hà Nội
Effective evaluation of some interventions to improve knowledge, attitude and practice about contraception of Hanoi students
Nguyễn Thanh Phong*,
Phạm Huy Hiền Hào**, Phạm Huy Tuấn Kiệt**
|
6 |
3 |
Đánh giá sự hài lòng của cán bộ viên chức đối với
công việc tại trường cao đẳng y tế Khánh Hòa năm 2014
Evaluate job satisfaction of medical healthcare employees at Khanh Hoa college of medicine
Nguyễn Thế Dũng*
|
11 |
4 |
Thử nghiệm lâm sàng so sánh tác dụng phụ của
nuprogoldtm 10% với thời gian mang khay khác nhau
Clinical trial comparing the side effect of nuprogoldtm 10% on different tray-applied time
Huỳnh Kim Khang*, Nguyễn Hoàng Nam*
|
16 |
5 |
Nghiên cứu hình ảnh tổn thương mô bệnh học da trong dị ứng thuốc
Research on images of histopathology of cutaneous lesions in drug allergy
Phạm Công Chính*, Trần Mẫn Chu**
|
19 |
6 |
Giá trị chẩn đoán bất thường số lượng nhiễm sắc thể của các marker bằng kỹ thuật qf-pcr
Value diagnose numberal chromosome abberation of the marker by qf-pcr technique
Hoàng Thị Ngọc Lan*, Bùi Đức Thắng**, Hoàng Thị Hương**,
Lê Phương Thảo**, Ngô Thị Tuyết Nhung**
|
23 |
7 |
Nhận xét một số đặc điểm mô mềm vùng mặt ở trẻ em 7-9 tuổi với hạng iii xương trên phim sọ nghiêng
Prevalence on characteristics of soft tisue profile in children from 7 to 9 years old with skeletal class iii in lateral cephalometric film
Trương Đình Khởi*
Võ Trương Như Ngọc**, Hà Ngọc Chiều**
|
26 |
8 |
Đánh giá kết quả xạ trị gia tốc u sao bào bậc cao tại bệnh viện Bạch Mai
Evalutate results of radiation therapy for high grade astrocytoma at Bach Mai hospital
Mai Trọng Khoa*, Phạm Cẩm Phương*, Lê Viết Nam*
|
30 |
9 |
Tử vong bà mẹ, sơ sinh và trẻ em tại tỉnh Nghệ An, 2005-2014
Maternal, newborn and child mortality in Nghe An province, 2005-2014
1Nguyễn Văn Thương, 2Lê Thùy Linh, 1Nguyễn Xuân Hồng,
3Nguyễn Ngọc Minh, 2Lê Trần Ngoan
|
33 |
10 |
Một số yếu tố liên quan đến tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú tại khoa thận tiết niệu – bệnh viện Bạch Mai
Associated factors with anemia status in continuous ambulatory peritoneal dialysis patients in uro - nephrology derpartment- Bach Mai hospital
Đặng Thị Việt Hà*, Đỗ Gia Tuyển*, Nguyễn Thị Vân*
|
37 |
11 |
Nhận xét một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả phẫu thuật chuyển gân kiểu boyes điều trị liệt thần kinh quay không hồi phục
The factors affect clinical outcome of boyes’s tendon transfer in treatment irreversible radial nerve paralysis
Trần Trung Dũng*, Đào Xuân Thành*
|
43 |
12 |
Nghiên cứu ứng dụng đo thị trường hai mắt trên bệnh nhân song thị
Application of scoring binocular visual field in quantifying diplopia
Hà Thị Thu Hà¹, Nguyễn Thị Hồng Vân², Nguyễn Thị Thanh Hương¹,
Nguyễn Ngân Hà³, Phạm Trọng Văn³
|
47 |
13 |
Nghiên cứu kết quả phẫu thuật điều trị chấn thương gan tại bệnh viện Việt Đức (giai đoạn 2009 – 2014)
Surgical management of hepatic trauma at viet duc unversity hospital
*Trần Đình Thơ, **Trần Quế Sơn
|
51 |
14 |
Mối liên quan giữa đặc điểm huyết áp 24 giờ với phì đại thất trái ở bệnh nhân tăng huyết áp
24 hour ambulatory blood pressure characteristics in hypertensive patients with left ventricular hypertrophy
Lương Công Thức*
|
56 |
15 |
Đánh giá hiệu quả phẫu thuật treo cơ trán sử dụng cân cơ đùi tự thân lấy bằng dụng cụ tước cân điều trị sụp mi bẩm sinh
Frontalis suspension using autogenous fascia lata wit stripper
Nguyễn Hữu Tùng1, Đỗ Quang Ngọc2,
Vũ Thị Quế Anh2, Trần An2
|
59 |
16 |
Đặc điểm lâm sàng và tinh dịch đồ của bệnh nhân vô sinh nam do tinh trùng ít và yếu đến khám tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương
Clinical characterictics and sperm analysis in male infertility caused by oligopspermia at the national hospital of obstetrics and gynecology
Nguyễn Xuân Hợi*, Nguyễn Mạnh Hà**
|
62 |
17 |
Nghiên cứu sự biến đổi một số chỉ số sức khỏe, bệnh lý của thủy thủ tàu hq011, hq012 tại đơn vị x, hải quân
Study on the change of health and deseases among sailors working on hq011 and hq012 frigates
Nguyễn Văn Chuyên*, Trần Văn Tuấn*,
Nguyễn Tùng Linh*, Nguyễn Minh Phương*
|
66 |
18 |
Đặc điểm chẩn đoán hình ảnh ở bệnh nhân thalassemia điều trị tại Viện Huyết học - truyền máu Trung ương
Characteristics of imaging diagnosis in treatment for thalassemia patients at national institute of hematology and blood transfusion
Trương Vũ Trung*
|
69 |
19 |
Đặc điểm tổn thương thận ở bệnh nhân đa u tủy xương tại Viện Huyết học và truyền máu Trung ương
Prevalence of erectile dysfunctinon in male patients with cirrhosis
Lê Quang Tường*
|
75 |
20 |
Nội dung dạy-học kỹ năng tiền lâm sàng và phản hồi của sinh viên
Contents of skills training and students’ feedback
Lê Thu Hòa*
|
77 |
21 |
Nghiên cứu sự thay đổi một số chỉ tiêu lâm sàng và sinh hóa trên bệnh nhân nữ béo phì luyện tập phương pháp dưỡng sinh Nguyên Văn Hưởng
Reseaching the change of clinical indications and biochemical indications
on obese female patients practiced Nguyen Van Huong method
Nguyễn Thị Bích Hồng*, Nguyễn Thị Ngọc Linh**
|
82 |
22 |
Đánh giá và theo dõi phẫu thuật bệnh viêm xoang bướm tại Bệnh viện đa khoa Trung ương Thái Nguyên
Evluation and surgical management ofisolated sphenoid sinnus disease
Nguyễn Công Hoàng*
|
88 |
23 |
Nhận xét đặc điểm lâm sàng và cộng hưởng từ sọ não của bệnh nhân u sao bào bậc cao tại bệnh viện Bạch Mai
Review clinical characteristics and brain mri of patients with high grade astrocytoma at Bach Mai hospital
Phạm Cẩm Phương*, Mai Trọng Khoa*, Lê Viết Nam*
|
93 |
24 |
Tử vong do bệnh parkinson ở tỉnh Nghệ An trong 10 năm, 2005 - 2014
Parkinson mortality in Nghe An province, vietnam for 10-year period, 2005-2014
Lê Trần Ngoan1, Nguyễn Ngọc Minh2, Nguyễn Văn Thương3
|
97 |
25 |
Nhận xét tổn thương mô bệnh học của hội chứng thận hư nguyên phát người trưởng thành
Comment on histopathological lesion of adult patients with primary nephrotic syndrome
Đặng Thị Việt Hà*, Đỗ Gia Tuyển*, Hoàng Anh Tuấn*
|
100 |
26 |
Đánh giá kết quả điều trị gãy kín thân xương đùi ở người lớn bằng phương pháp kết hợp xương nẹp vít
Evaluation of the femoral fractures treatment in adults using plates and screws
Trần Trung Dũng*, Đào Xuân Thành*
|
105 |
27 |
Đặc điểm lâm sàng một số hình thái song thị
Application of scoring binocular visual field in quantifying diplopia
Hà Thị Thu Hà¹, Nguyễn Thị Thu Hiền¹, Hoàng Thanh Tùng³,
Nguyễn Ngân Hà³, Phạm Hồng Vân¹, Phạm Trọng Văn³
|
109 |
28 |
Khảo sát bệnh thận do thuốc cản quang ở bệnh nhân chụp và can thiệp động mạch vành qua da tại Bệnh viện quân y 103
Contrast-induced nephropathyin patients undergoing coronary angiography and percutaneous coronary intervention in the military hospital 103
Ngô Tuấn Minh*, Lê Thị Hồng Vân*, Lương Công Thức*
|
113 |
29 |
Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ ở người bệnh tiền đái tháo đường được chẩn đoán theo tiêu chuẩn của who-idf 2010 tại Ninh Bình
Investigating characteristics and prevalence of risk factors among pre-diabetes defined by who-idf 2010 criteria in Ninh Binh
Đỗ Đình Tùng*, Tạ Văn Bình*
|
115 |
30 |
Hiệu quả của chất chống oxy hóa spermotrend trong điều trị vô sinh nam do tinh trùng ít và yếu
The effecacy of antioxidant of spermotrend in treatment of male infertility caused by oligospermia
Nguyễn Xuân Hợi*, Nguyễn Mạnh Hà**
|
121 |
31 |
Đánh giá hiệu quả của phương pháp cắt cuống răng
Evaluation effective of periapical surgery method
Nguyễn Hùng Hiệp*, Hà Ngọc Chiều*
|
125 |
32 |
Một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả điều trị nhược thị ở bệnh nhân trên 7 tuổi
Some factors afecting treatment outcome in amblyopic children over 7 years old
Nguyễn Xuân Tịnh*, Phạm Thị Thu Thủy**
|
130 |
33 |
Nghiên cứu biến đổi hình thái điện tâm đồ và siêu âm tim ở bệnh nhân xơ cứng bì hệ thống
A research on electrocardiogram and echocardiography in scleroderma
Mai Văn Hưng1, Vũ Nguyệt Minh1,
Văn Đức Hạnh2, Lê Hữu Doanh1
|
133 |
34 |
So sánh giá trị dự báo ung thư buồng trứng của 4 phiên bản chỉ số nguy cơ ác tính buồng trứng [rmi]
Value of four risk of malignancy indices (rmis) in the detection of malignant ovarian tumors
Nguyễn Như Hoàng*, Nguyễn Vũ Quốc Huy*
|
139 |
35 |
Kết quả sớm điều trị phẫu thuật tắc ruột do ung thư đại tràng tại bệnh viện Bạch Mai
Intestinal obstruction due to colon cancer
Trần Mạnh Hùng
|
143 |
36 |
Nghiên cứu một số chỉ số kháng insulin, độ nhạy insulin ở người bệnh tiền đái tháo đường được chẩn đoán theo tiêu chuẩn của who - idf 2010
Investigating characteristics and prevalence of insulin resitance, reduced insulin sensitivity among pre-diabetes defined by who-idf 2010 criteria in Ninh binh
Đỗ Đình Tùng*, Tạ Văn Bình*
|
148 |
37 |
Một số đặc điểm dịch tễ học nhiễm khuẩn bệnh viện có nguyên nhân từ các chủng vi khuẩn đường ruột sinh kpc kháng carbapenem phân lập tại các bệnh viện Hà Nội
Epidemiological characterization of hospital-acquired infections due to kpc-producing carbapenem- resistant enterobacteriaceae isolated from hospitals in Hanoi
Nguyễn Hoài Thu1, Trần Diệu Linh1, Nguyễn Thị Tuyết Mai2,
Phạm Duy Thái1, Trần Vân Phương1, Nguyễn Hiệp Lê Yên1,
Trần Như Dương1, Đặng Đức Anh1, Nguyễn Bình Minh1,
Đinh Duy Kháng3 , Phạm Văn Ty4, Trần Huy Hoàng
|
152 |
38 |
Nghiên cứu kết quả ứng dụng quy trình phẫu thuật mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu kehr điều trị sỏi mật tại 12 bệnh viện tỉnh biên giới và miền núi phía Bắc
Assesement the results of the application process open choledochostomy, drainage kehr to remove gallstone of bile duct at 12 hospitals northern mountainous
Phạm Văn Cường*, Trịnh Hồng Sơn**, Lê Trung Hải***
|
|