1
|
§ánh giá kết quả điều trị khuyết hổng dạng da – xương - niêm mạc vùng hàm mặt bằng vạt vi phẫu
Vũ Ngọc Lâm
|
1
|
2
|
Kết quả sớm của phẫu thuật nội soi cắt đại tràng do ung thư
Huỳnh Thanh Long, Vũ Huy Nùng, Võ Bích Đại Hào,
Trần Quốc Hưng, Nguyễn Thành Nhân
|
5
|
3
|
Tình hình bất thường thai sản ở Biên Hòa Thanh Khê - Đà Nẵng và Phù Cát - Bình Định
Trần Đức Phấn, Trương Quang Đạt,
Lương Thị Lan Anh,Phan Thị Hoan,
Phan Thanh Phương, Nguyễn Văn Hùng
|
9
|
4
|
Kết quả phẫu thuật nội soi lồng ngực điều trị tràn khí màng phổi tại Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch (01/2007-06/2013)
Nguyễn Thế Vũ, Lê Ngọc Thành,
Phạm Vinh Quang, Nguyễn Trường Giang
|
14
|
5
|
§ánh giá kết quả điều trị hôi nách bằng phẫu thuật cắt tuyến mồ hôi nách tại chỗ
Đỗ Quang Hùng
|
18
|
6
|
§ánh giá kết quả phương pháp cắt dây thanh bằng Laser CO2
Nguyễn Quang Trung
|
22
|
7
|
Kết quả kéo dài hai cẳng chân nâng chiều cao bằng khung cố định ngoài cải biên kết hợp đinh nội tủy có chốt
Nguyễn Văn Lượng, Đỗ Tiến Dũng, Lê Văn Đoàn
|
27
|
8
|
Nghiên cứu sự thay đổi hàm lượng Ige và mối tương quan với phản ứng phân huỷ tế bào Mast trên bệnh nhân dị ứng thuốc
Phạm Công Chính
|
31
|
9
|
Nạo hạch trong phẫu thuật nội soi cắt đại tràng do ung thư
Huỳnh Thanh Long, Vũ Huy Nùng, Võ Bích Đại Hào,
Trần Quốc Hưng, Nguyễn Thành Nhân
|
36
|
10
|
§ánh giá kết quả điều trị sẹo co kéo mi trên bằng vạt da đảo thái dương chân nuôi tổ chức dưới da
Vũ Ngọc Lâm
|
40
|
11
|
Tình hình bất thường thai sản ở Thanh Khê - Đà Nẵng và Biên Hòa
Trần Đức Phấn, Lương Thị Lan Anh, Phan Thị Hoan,
Ngô Văn Toàn, Phan Thanh Phương, Hoàng Thu Lan,
Nguyễn Thành Lâm, Nguyễn Văn Trai
|
45
|
12
|
Kết quả điều trị tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát bằng phẫu thuật nội soi lồng ngực làm xước màng phổi
Nguyễn Thế Vũ, Lê Ngọc Thành,
Phạm Vinh Quang, Nguyễn Trường Giang
|
50
|
13
|
Mô hình bậc thang HIV/STI: Kết quả can thiệp nâng cao sức khỏe tình dục cho nam bán dâm đồng giới ở Hà Nội
Vũ Đức Việt, Lê Minh Giang
|
55
|
14
|
Các dạng đa hình BSMI, APAI và TAQI của Gen Receptor Vitamin D ở Bệnh Nhi Nhiễm khuẩn Tiết niệu
Nguyễn Thị Mai Phương, Hoàng Thị Yến, Nguyễn Thị Thơm,
Lưu Đức Long, Đặng Thị Ngọc Dung
|
58
|
15
|
§ánh giá hiệu quả của Imatinib (Glivec) trong điều trị u mô đệm đường tiêu hóa tại Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu – Bệnh viện Bạch Mai
Phạm Cẩm Phương, Lê Chính Đại
|
62
|
16
|
Kiến thức và thực hành phòng chống bệnh tay chân miệng của các bà mẹ có con dưới 5 tuổi tại xã Thanh Sơn huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
Trần Thị Phương
|
70
|
17
|
Diễn biến nồng độ CD33 và tế bào Blast trong máu các bệnh nhân Lơ xê mi cấp dòng tủy được điều trị hóa chất đợt 1
Đào Huyền Quyên, Hoàng Thị Bích Ngọc, Lê Quang Huấn
|
73
|
18
|
Hiệu quả chẩn đoán và điều trị chảy máu tiêu hóa ruột non bằng nội soi ruột non bóng đơn
Đỗ Anh Giang, Phạm Thị Thu Hồ, Vũ Văn Khiên và cs
|
79
|
19
|
Nghiên cứu hình thái, chức năng thất trái ở bệnh nhân rối loạn dung nạp Glucose bằng siêu âm Doppler tim
Nguyễn Trung Kiên, Hoàng Nghĩa Nam, Trần Văn Hiến
|
84
|
20
|
§ặc điểm lâm sàng của u nang buồng trứng được phẫu thuật nội soi tại Bệnh viện Phụ sản Trung ương
Lê Hoàng, Trịnh Thế Sơn
|
89
|
21
|
Phát hiện đồng thời Bacillus Anthracis và Yersinia Pestis bằng kỹ thuật Multiplex PCR trên các mẫu môi trường gây nhiễm giả định
Nguyễn Thái Sơn, Bùi Tiến Sỹ, Đinh Thị Thu Hằng
|
92
|
22
|
§ánh giá mức độ cải thiện sức nghe đơn âm của bệnh nhân sau cấy điện cực ốc tai
Phạm Tiến Dũng, Cao Minh Thành
|
97
|
23
|
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị của bệnh nhân nấm phổi
Phan Thu Phương, Trần Duy Hiến
|
101
|
24
|
Phẫu thuật nội soi chẩn đoán và điều trị chấn thương tạng đặc
Lê Tư Hoàng
|
106
|
25
|
Xác định dạng đa hình Foki của Gen Receptor Vitamin D ở bệnh nhi nhiễm khuẩn tiết niệu
Nguyễn Thị Mai Phương, Hoàng Thị Yến, Nguyễn Thị Thơm,
Lưu Đức Long, Đặng Thị Ngọc Dung
|
110
|
26
|
§ánh giá kết quả tư vấn, khám sàng lọc và phát hiện sớm ung thư vú ở nữ giới tại tỉnh Hà Tĩnh
Lê Chính Đại, Phạm Cẩm Phương
|
114
|
27
|
Nghiên cứu thực trạng thừa cân - béo phì và một số yếu tố nguy cơ ở học sinh tiểu học quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng năm 2013
Trần Thị Diệp Hà, Phan Thị Bích Ngọc
|
118
|
28
|
Chảy máu tiêu hóa trên ở bệnh nhân xơ gan: Hiệu quả điều trị và tiên lượng bệnh
Mã Phước Nguyên, Vũ Văn Khiên
|
123
|
29
|
Gây tê tủy sống một bên bằng Bupivacain 0,5% tỷ trọng cao trong các phẫu thuật lấy sỏi niệu quản, sỏi thận
Cao Thị Bích Hạnh
|
127
|
30
|
Thực trạng kiến thức và thực hành phòng chống bệnh ngoài da cho trẻ em dưới 6 tuổi của các bà mẹ tại tỉnh Sơn La
Trần Thị Phương, Ngô Thị Nhu
|
131
|
31
|
§ặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả đo đa ký hô hấp của bệnh nhân có hội chứng ngừng thở khi ngủ
Phan Thu Phương, Đinh Thị Thanh Hồng
|
135
|
32
|
Nghiên cứu nhịp thở và một số yếu tố ảnh hưởng đến nhịp thở ở trẻ đẻ non tại Bệnh viện Xanh Pôn năm 2012 - 2013
Bùi Thành Đạt, Nguyễn Duy Anh, Phạm Thị Hương Giang,
Trần Sơn Hải, Vũ Thu Hương, Trần Ngọc Mạnh Tú,
Lê Mai Anh, Nguyễn Thanh Thúy
|
140
|
33
|
Nghiên cứu một số chỉ số niệu động học và liên quan với đặc điểm lâm sàng của bệnh nhân tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
Lê Đình Khánh
|
143
|
34
|
Phạm Ngọc Đông, Phạm Thị Hải Yến
|
148
|
35
|
§ánh giá hiệu quả trên huyết động ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn của phương pháp lọc máu liên tục CVVH
Nguyễn Đăng Tuân, Đào Xuân Cơ,
Trần Thanh Cảng, Nguyễn Gia Bình, Nguyễn Thị Dụ
|
153
|
36
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến biến chứng niệu khoa trong ghép thận từ người cho sống
Trương Hoàng Minh
|
157
|
37
|
§ánh giá sự thay đổi Entropy trong gây mê TCI bằng Propofol
Cao Thị Bích Hạnh
|
161
|
38
|
Một trường hợp bướu ở tâm nhĩ phải
Nguyễn Văn Khôi
|
165
|
39
|
Thực trạng chăm sóc sức khỏe đồng bào dân tộc thiểu số trong bối cảnh hội nhập Asean, qua nghiên cứu trường hợp ngộ độc nấm rừng tại Thái Nguyên
Phạm Hồng Hải, Nguyễn Thị Thanh Quý, Đoàn Huyền Trang
|
168
|
40
|
Nhận xét đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân nhồi máu não trên lều có đái tháo đường và không đái tháo đường
Ngô Thanh Sơn, Lê Văn Thính
|
174
|
41
|
§ánh giá vai trò của phương pháp lọc máu liên tục trong điều chỉnh rối loạn nước điện giải và toan kiềm ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn
Nguyễn Đăng Tuân, Đào Xuân Cơ,
Trần Thanh Cảng, Nguyễn Gia Bình, Nguyễn Thị Dụ
|
178
|
42
|
Tỉ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện, vi khuẩn gây bệnh và tỉ lệ đề kháng Carbapenem tại khoa hồi sức tích cực Bệnh viện Chợ Rẫy
Phạm Thị Ngọc Thảo
|
182
|